Đội hình Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Na_Uy

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Quần đảo FaroeMalta vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.[4][5][6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Malta.[7]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMRune Jarstein29 tháng 9, 1984 (35 tuổi)650 Hertha BSC
121TMØrjan Nyland10 tháng 9, 1990 (29 tuổi)280 Aston Villa
221TMSten Grytebust25 tháng 10, 1989 (30 tuổi)30 Copenhagen

22HVHaitam Aleesami31 tháng 7, 1991 (28 tuổi)280 Amiens
32HVKristoffer Ajer17 tháng 4, 1998 (21 tuổi)140 Celtic
42HVTore Reginiussen10 tháng 4, 1986 (33 tuổi)294 Rosenborg
52HVEven Hovland14 tháng 2, 1989 (31 tuổi)280 Rosenborg
62HVSigurd Rosted22 tháng 7, 1994 (25 tuổi)51 Brøndby
142HVOmar Elabdellaoui (Đội trưởng)5 tháng 12, 1991 (28 tuổi)440 Olympiacos
162HVJonas Svensson6 tháng 3, 1993 (27 tuổi)170 AZ
172HVBirger Meling17 tháng 12, 1994 (25 tuổi)110 Rosenborg

83TVIver Fossum15 tháng 7, 1996 (23 tuổi)141 AaB
133TVFredrik Ulvestad17 tháng 6, 1992 (27 tuổi)30 Djurgården
153TVSander Berge14 tháng 2, 1998 (22 tuổi)201 Genk
183TVOle Selnæs7 tháng 7, 1994 (25 tuổi)322 Thâm Quyến
193TVMarkus Henriksen25 tháng 7, 1992 (27 tuổi)543 Hull City
203TVMats Møller Dæhli2 tháng 3, 1995 (25 tuổi)231 St. Pauli
213TVMorten Thorsby5 tháng 5, 1996 (23 tuổi)10 Sampdoria

74Joshua King15 tháng 1, 1992 (28 tuổi)4617 Bournemouth
94Alexander Sørloth5 tháng 12, 1995 (24 tuổi)226 Trabzonspor
104Tarik Elyounoussi23 tháng 2, 1988 (32 tuổi)6010 AIK
234Erling Braut Håland21 tháng 7, 2000 (19 tuổi)20 Borussia Dortmund

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSondre Rossbach7 tháng 2, 1996 (24 tuổi)00 Oddv.  România, 15 tháng 10 năm 2019
TMAndré Hansen17 tháng 12, 1989 (30 tuổi)40 Rosenborgv.  Tây Ban Nha, 12 tháng 10 năm 2019
TMPer Kristian Bråtveit15 tháng 2, 1996 (24 tuổi)00 Djurgårdenv.  Thụy Điển, 26 tháng 3 năm 2019

HVJakob Glesnes25 tháng 3, 1994 (25 tuổi)00 Strømsgodsetv.  România, 15 tháng 10 năm 2019
HVHåvard NordtveitINJ21 tháng 6, 1990 (29 tuổi)522 Hoffenheimv.  Tây Ban Nha, 12 tháng 10 năm 2019
HVRuben Gabrielsen10 tháng 3, 1992 (28 tuổi)00 Moldev.  Tây Ban Nha, 12 tháng 10 năm 2019
HVMartin Linnes20 tháng 9, 1991 (28 tuổi)231 Galatasarayv.  Quần đảo Faroe, 10 tháng 6 năm 2019
HVStefan Strandberg25 tháng 7, 1990 (29 tuổi)100 Krasnodarv.  Quần đảo Faroe, 10 tháng 6 năm 2019

TVStefan JohansenINJ (Đội trưởng)8 tháng 1, 1991 (29 tuổi)536 Fulhamv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 11 năm 2019WIT
TVMohamed ElyounoussiINJ2 tháng 3, 1994 (26 tuổi)225 Celticv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 11 năm 2019WIT
TVMartin ØdegaardINJ17 tháng 12, 1998 (21 tuổi)221 Real Sociedadv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 11 năm 2019WIT
TVFredrik MidtsjøINJ11 tháng 8, 1993 (26 tuổi)40 AZv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 11 năm 2019WIT
TVMathias NormannINJ28 tháng 5, 1996 (23 tuổi)20 Rostovv.  Quần đảo Faroe, 15 tháng 11 năm 2019WIT

Bjørn Maars Johnsen6 tháng 11, 1991 (28 tuổi)165 Rosenborgv.  România, 15 tháng 10 năm 2019
Ola Kamara15 tháng 10, 1989 (30 tuổi)177 D.C. Unitedv.  Quần đảo Faroe, 10 tháng 6 năm 2019
Chú thích
  • [a] Rút lui khỏi đội hình.
  • INJ Chấn thương trong khi tập luyện.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
  • SUS Vắng mặt ở trận tiếp theo.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Na_Uy http://www.fifa.com/worldcup/preliminaries/europe/... http://www.rsssf.com/miscellaneous/noo-recintlp.ht... http://eu-football.info/_players.php?id=149 http://www.fotball.no/ http://www.home.no/greenriver/landslaget.html http://www.rsssf.no/1946/National.html http://www.rsssf.no/stats/AlltimeNational.html http://www.vg.no/sport/fotball/landslaget/berisha-... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/